Hồ sơ bàn giao để phục vụ lưu trữ dự án bao gồm:
STT | TÊN HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
I | HỒ SƠ TRONG GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
1 | Chủ trương đầu tư (Hồ sơ nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư,…) |
2 | Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn các nhà thầu tư vấn khảo sát, lập dự án. Các hồ sơ lựa chọn nhà thầu tương ứng |
3 | Các hợp đồng; thành phần hợp đồng giữa chủ đầu tư với các nhà thầu trúng thầu |
4 | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát, báo cáo kết quả khảo sát, biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát |
5 | Hồ sơ nhiệm vụ thiết kế cơ sở hoặc thiết kế chi tiết, ý kiến tham gia của các cơ quan có liên quan trong việc lập thiết kế cơ sở hoặc thiết kế chi tiết |
6 | Các văn bản thẩm định của các cơ quan có liên quan trong việc thẩm định thiết kế cơ sở hoặc thiết kế chi tiết, báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế – kỹ thuật |
7 | Quyết định đầu tư dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế – kỹ thuật; các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có) |
8 | Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
II | HỒ SƠ THIẾT KẾ CHI TIẾT VÀ DỰ TOÁN |
1 | Nhiệm vụ khảo sát bổ sung (nếu có), báo cáo kết quả khảo sát bổ sung (nếu có), biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát bổ sung (nếu có) |
2 | Văn bản thỏa thuận, cho phép sử dụng tần số, tài nguyên số quốc gia (nếu có) |
3 | Hồ sơ lập thiết kế chi tiết, dự toán |
4 | Báo cáo thẩm tra thiết kế chi tiết, dự toán (nếu có) |
5 | Văn bản thẩm định thiết kế chi tiết, dự toán |
6 | Quyết định phê duyệt thiết kế chi tiết và dự toán |
7 | Các văn bản liên quan đến điều chỉnh thiết kế chi tiết, điều chỉnh dự toán, (văn bản đề nghị điều chỉnh thiết kế chi tiết, điều chỉnh dự toán; nội dung điều chỉnh thiết kế chi tiết, nội dung dự toán điều chỉnh được chủ đầu tư phê duyệt,…) |
8 | Quyết định phê duyệt điều chỉnh thiết kế chi tiết, điều chỉnh dự toán (nếu có) |
9 | Hồ sơ đấu thầu, quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn các nhà thầu tư vấn lập thiết kế chi tiết và dự toán |
10 | Các hợp đồng; thành phần hợp đồng giữa chủ đầu tư với các nhà thầu trúng thầu |
11 | Biên bản nghiệm thu, bàn giao hồ sơ thiết kế chi tiết |
12 | Các tài liệu khác có liên quan trong quá trình khảo sát bổ sung (nếu có), thiết kế chi tiết dự án |
III | HỒ SƠ CÔNG TÁC TRIỂN KHAI – GIÁM SÁT CÔNG TÁC TRIỂN KHAI – NGHIỆM THU |
1 | Các thay đổi thiết kế trong quá trình triển khai và các văn bản thẩm định, phê duyệt của cấp có thẩm quyền |
2 | Hồ sơ đấu thầu, quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn các nhà thầu cung cấp vật tư, thiết bị, nhà thầu triển khai, giám sát công tác triển khai (nếu có),… |
3 | Các hợp đồng; thành phần hợp đồng giữa chủ đầu tư với các nhà thầu trúng thầu |
4 | Giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất, chứng nhận hợp quy, kết quả kiểm định thiết bị của các tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận đối với vật tư, thiết bị công nghệ thông tin xây lắp, lắp đặt trong dự án,… |
5 | Kết quả kiểm thử hoặc vận hành thử và các kiến nghị trong quá trình kiểm thử hoặc vận hành thử |
6 | Nhật ký công tác triển khai và nhật ký giám sát công tác triển khai |
7 | Các biên bản kiểm tra, biên bản nghiệm thu kỹ thuật, biên bản nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hoặc hạng mục công việc hoàn thành của dự án và các thành phần tài liệu liên quan |
8 | Các bản vẽ chi tiết (nếu có) |
9 | Quy trình bảo trì sản phẩm của dự án (nếu có) |
10 | Hồ sơ xây dựng, phát triển, nâng cấp, mở rộng phần mềm nội bộ gồm:
a) Các tài liệu của từng giai đoạn trong quá trình phát triển hoặc nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm theo nội dung hợp đồng đã ký kết. b) Bộ chương trình cài đặt phần mềm. c) Mã nguồn của chương trình (nếu có). d) Các tài liệu hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành; tài liệu phục vụ đào tạo người sử dụng, quản trị, vận hành; tài liệu quy trình bảo trì (nếu có); hướng dẫn về kỹ thuật và tiêu chuẩn, quy chuẩn (nếu có). đ) Tài liệu kỹ thuật phục vụ kết nối theo quy định (đối với dự án có kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các bộ, cơ quan trung ương, địa phương). |
Thứ ba, Hướng dẫn về các tài liệu quản trị, vận hành sản phẩm của dự án và bảo trì sản phẩm dự án.
Thông tư 24/2020/TT-BTTTT quy định:
Các yêu cầu cần đảm bảo để thực hiện quản trị, vận hành:
Các yêu cầu về nhân lực quản trị, vận hành.
Các yêu cầu về nguồn lực (điện, đường truyền, …) để quản trị, vận hành.
Các yêu cầu về nội dung công việc quản trị, vận hành.
Các yêu cầu khác.
Nội dung các công việc quản trị, vận hành:
Quản trị ứng dụng đang hoạt động
Quản trị hoạt động người sử dụng ứng dụng
Kiểm soát, đối soát dữ liệu
Tiếp nhận, kiểm tra và hỗ trợ các yêu cầu không liên quan đến cập nhật dữ liệu
Tiếp nhận, kiểm tra và hỗ trợ các yêu cầu liên quan đến xử lý dữ liệu
Lập báo cáo, tài liệu hoặc quy trình hướng dẫn thường gặp
Xây dựng công cụ hoặc câu lệnh để khai thác số liệu theo mẫu biểu chưa có
Vận hành hạ tầng kỹ thuật
Thứ tư, Nội dung về bảo trì sản phẩm dự án
Trong thông tư 24/2020/TT-BTTTT đưa ra hướng dẫn về các yêu cầu đảm bảo để thực hiện bảo trì. Quy định về nội dung công việc bảo trì:
Nội dung công việc chung;
Nội dung chính công việc bảo trì phần cứng;
Nội dung chính công việc bảo trì, duy trì, cập nhật bản quyền phần mềm.
Kết luận
Thông tư 24/2020/TT-BTTTT về cơ bản đã quy định về công tác triển khai, giám sát công tác triển khai và nghiệm thu dự án đầu tư ứng dụng dụng công nghệ thông tin đã quy định và đưa ra các hướng dẫn nhằm giúp việc triển khai các dự án công nghệ thông tin phù hợp với thực tiễn và giúp các đơn vị triển khai khắc phục được một số nội dung chưa hợp lý so với thông tư 28/2010/TT-BTTTT đã ban hành ngày 13/12/2010. Đưa ra hướng dẫn chi tiết về vận hành thử phần cứng, quy trình vận hành thử hoặc kiểm thử phần mềm nội bộ.
Trần Chí Nam
Nguồn https://aita.gov.vn