Báo giá
DANH SÁCH CHỨC NĂNG
A | TÍNH NĂNG CHI TIẾT CỦA PHẦN MỀM KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC |
I | CÁC NHÓM CHỨC NĂNG CHI TIẾT CỦA PHẦN MỀM CƠ SỞ GIÁO DỤC (CẤP TRƯỜNG) |
1 | Hệ thống: |
– Quản lý Tổ bộ môn: Chức năng cho phép quản lý thêm, sửa, xóa các tổ bộ môn của một đơn vị trường học.
+ Thêm mới tổ bộ môn + Chỉnh sửa thông tin tổ bộ môn + Xóa tổ bộ môn + Tìm kiếm tổ bộ môn |
|
– Quản lý Kiểu người dùng: Chức năng này cho phép quản lý các kiểu người dùng được phân theo nhóm chức năng trong quá trình sử dụng hệ thống của đơn vị trường.
+ Chức năng thêm mới kiểu người dùng + Chức năng chỉnh sửa kiểu người dùng + Chức năng xóa kiểu người dùng + Tìm kiểm kiểu người dùng |
|
– Quản lý chức vụ: Chức năng này cho phép quản lý các chức vụ có trong một đơn vị trường học.
+ Thêm mới chức vụ + Chỉnh sửa thông tin chức vụ + Xóa chức vụ + Tìm kiếm chức vụ |
|
– Quản lý hồ sơ cán bộ: Chức năng này cho phép quản lý thông tin các cán bộ tham gia hoạt động tự đánh giá của nhà trường. Giúp lưu trữ, tra cứu thông tin cán bộ một cách đầy đủ, chính xác.
+ Thêm mới hồ sơ cán bộ + Chỉnh sửa thông tin hồ sơ cán bộ + Xóa hồ sơ cán bộ + Tìm kiếm hồ sơ cán bộ |
|
– Quản lý tài khoản cán bộ: Chức năng này cho phép tạo tài khoản, và quản lý các tài khoản trong quá trình sử dụng hệ thống. Hỗ trợ các tài khoản trong quá trình kích hoạt sử dụng cũng như cấp lại mật khẩu trong tường hợp đánh mất mật khẩu.
+ Thêm mới tài khoản cán bộ + Chỉnh sửa thông tin tài khoản cán bộ + Xóa tài khoản cán bộ + Tìm kiếm tài khoản cán bộ + Xuất ra tập tin excel danh sách hồ sơ cán bộ |
|
– Quản lý tài liệu tham khảo: Chức năng này cho phép nhà trường xem các tài liệu, văn bản với mục đích tham khảo được cung cấp bởi Sở giáo dục.
+ Tìm kiếm tài liệu tham khảo + Xuất ra tập tin excel danh sách hồ sơ cán bộ |
|
– Lịch sử hệ thống: Chức năng lưu trữ lại lịch sử hoạt động của tất cả các tài khoản thuộc trường. Giúp nâng cao hiệu quả trong quá trình quản lý dữ liệu và quản lý được công việc của các thành viên tham gia tự đánh giá.
+ Tìm kiếm lịch sử hệ thống + Xuất ra tập tin excel danh sách lịch sử hệ thống |
|
2 | Cơ sở dữ liệu nhà trường: |
– Cập nhật cơ sở dữ liệu nhà trường: Chức năng này cho phép đơn vị cập nhật cơ sở dữ liệu nhà trường từ tập tin. | |
– Thông tin chung đơn vị: Chức năng này cho phép đơn vị cập nhật các thông tin liên lạc của đơn vị trường học. | |
– Quản lý thông tin khối học: Chức năng này cho phép đơn vị trường quản lý các khối lớp học có trong nhà trường.
+ Thêm mới khối học + Chỉnh sửa thông tin khối học + Xóa khối học |
|
– Quản lý thông tin chung về lớp học: Chức năng cho phép quản lý thông tin số lượng lớp học và tổng số học sinh của từng khối trong 5 năm gần nhất.
+ Cập nhật thông tin khóa học bao gồm thông tin lớp học, học sinh trong 5 năm gần nhất, có thể cập nhật từ tập tin hoặc đồng bộ dữ liệu giữa các năm. |
|
– Quản lý thông tin chung về phòng học: Chức năng cho phép quản lý số lượng các phòng học, phòng chức năng của đơn vị trong 5 năm gần nhất.
+ Cập nhật thông tin chung về phòng học + Xuất ra tập tin excel các thông tin về phòng học của 5 năm gần nhất. |
|
– Quản lý thông tin chung về học sinh: Chức năng cho phép quản lý thông tin số lượng học sinh theo các tiêu chí trong 5 năm gần nhất.
+ Cập nhật thông tin chung về học sinh + Xuất ra tập tin excel các thông tin về học sinh của 5 năm gần nhất. |
|
– Quản lý thông tin chung về cán bộ giáo viên hiện tại: Chức năng quản lý thông tin số lượng giáo viên năm hiện tại.
+ Cập nhật thông tin chung về cán bộ giáo viên hiện tại + Xuất ra tập tin excel các thông tin về giáo viên hiện tại của 5 năm gần nhất. |
|
– Quản lý thông tin chung về giáo viên các năm: Chức năng quản lý thông tin số lượng giáo viên theo các tiêu chí trong 5 năm gần nhất.
+ Cập nhật thông tin chung về giáo viên các năm + Xuất ra tập tin excel các thông tin chung về giáo viên các năm của 5 năm gần nhất. |
|
– Quản lý kết quả giáo dục: Chức năng quản lý thông tin kết quả giáo dục của trường trong 5 năm gần nhất:
+ Cập nhật thông tin chung về kết quả giáo dục + Xuất ra tập tin excel các thông tin chung về kết quả giáo dục của 5 năm gần nhất. |
|
– Quản lý thông tin danh sách số liệu: Chức năng quản lý các thông tin số liệu mở rộng.
+ Thêm mới số liệu + Chỉnh sửa thông tin số liệu + Xóa số liệu + Tìm kiếm số liệu |
|
3 | Thông tin tự đánh giá: |
– Đồng bộ cơ sở dữ liệu tự đánh giá: Cho phép nhà trường đồng bộ dữ liệu tự đánh giá giữa các năm với nhau, tránh phải nhập lại những dữ liệu giống nhau. | |
– Quản lý khai báo danh mục từ viết tắt: Quản lý danh mục từ viết tắt được sử dụng trong quá trình xuất báo cáo tự đánh giá.
+ Thêm mới từ viết + Chỉnh sửa thông tin từ viết tắt + Xóa từ viết tắt + Tìm kiếm từ viết tắt + Xuất danh mục từ viết tắt ra excel |
|
– Thông tin lập quyết định Tự đánh giá: Chức năng cho phép lưu trữ thông tin quyết định tự đánh giá của đơn vị. | |
– Thông tin lập kế hoạch Tự đánh giá: Chức năng cho phép lưu trữ thông tin kế hoạch tự đánh giá của đơn vị. | |
– Quản lý kế hoạch thực hiện: Chức năng cho phép quản lý kế hoạch thực hiện của trường, giúp các công việc được phân chia bảo đảm đúng tiến độ.
+ Thêm mới kế hoạch thực hiện + Chỉnh sửa thông tin kế hoạch thực hiện + Xóa kế hoạch thực hiện + Tìm kiếm kế hoạch thực hiện + Xuất danh mục kế hoạch thực hiện ra excel |
|
– Quản lý danh sách hội đồng Tự đánh giá: Chức năng quản lý hội đồng tự đánh giá của trường:
+ Thêm mới hội đồng tự đánh giá + Chỉnh sửa hội đồng tự đánh giá + Xóa kế hội đồng tự đánh giá + Tìm kiếm hội đồng tự đánh giá + Xuất danh mục hội đồng tự đánh giá ra excel |
|
– Quản lý nhóm công tác: Chức năng quản lý các nhóm công tác được phân chia trong quá trình tự đánh giá của trường.:
+ Thêm mới nhóm công tác + Chỉnh sửa nhóm công tác + Xóa nhóm công tác + Tìm kiếm nhóm công tác + Xuất nhóm công tác ra excel |
|
– Danh sách cán bộ hội đồng Tự đánh giá: Chức năng này cho phép phân chia các cán bộ thuộc hội đồng đánh giá vào các nhóm công tác giúp thuận tiện trong quá trình phân chia công việc của nhóm
+ Thêm mới cán bộ hội đồng tự đánh giá + Chỉnh sửa thông tin cán bộ hội đồng tự đánh giá + Xóa cán bộ hội đồng tự đánh giá + Tìm kiếm cán bộ hội đồng tự đánh giá + Xuất danh sách cán bộ hội đồng tự đánh giá |
|
– Phân công tự đánh giá của trường: Chức năng cho phép phân chia các nhóm công tác đảm nhận các tiêu chuẩn, tiêu chí, đảm bảo công việc thu thập minh chứng cũng như đánh giá diễn ra một cách dễ dàng và hiệu quả.
+ Thêm mới phân công tự đánh giá + Chỉnh sửa phân công tự đánh + Xóa phân công tự đánh giá + Xuất danh sách phân công tự đánh giá ra excel |
|
– Quản lý các nguồn lực huy động: Chức năng cho phép quản lý nguồn lực huy động của nhà trường trong quá trình thu thập minh chứng.
+ Thêm mới nguồn lực huy động + Chỉnh sửa nguồn lực huy động + Xóa nguồn lực huy động + Tìm kiếm nguồn lực huy động + Xuất danh sách nguồn lực huy động ra excel |
|
– Quản lý kế hoạch minh chứng: Chức năng cho phép quản lý kế hoạch minh chứng của nhà trường:
+ Thêm mới kế hoạch minh chứng + Chỉnh sửa kế hoạch minh chứng + Xóa kế hoạch minh chứng + Tìm kiếm kế hoạch minh chứng + Xuất danh sách kế hoạch minh chứng ra excel |
|
– Danh mục mã hóa minh chứng: Chức năng lưu trữ thông tin mã hóa minh chứng và các tập tin cho minh chứng.
+ Thêm mới danh mục mã hóa minh chứng + Chỉnh sửa mã hóa minh chứng + Xóa mã hóa minh chứng + Tìm kiếm mã hóa minh chứng + Xuất danh sách mã hóa minh chứng ra excel |
|
– Phân tích tiêu chí tìm minh chứng: Chức năng phân tích các nội hàm của tiêu chí.
+ Thêm mới phân tích tiêu chí tìm minh chứng + Chỉnh sửa phân tích tiêu chí tìm minh chứng + Xóa phân tích tiêu chí tìm minh chứng + Tìm kiếm phân tích tiêu chí tìm minh chứng + Xuất danh sách phân tích tiêu chí tìm minh chứng ra excel – Tự đánh giá tiêu chuẩn – tiêu chí: Chức năng cho phép nhà trường tự đánh giá các nội dung của tiêu chuẩn, tiêu chí và tính được cấp độ đạt chuẩn kiểm định của nhà trường. |
|
– Quản lý kế hoạch cải tiến chất lượng: Chức năng quản lý kế hoạch cải tiến chất lượng của nhà trường, giúp các đơn vị quản lý nắm bắt được tình hình cải cải tiến chất lượng của trường.
+ Thêm mới kế hoạch cải tiến chất lượng + Chỉnh sửa kế hoạch cải tiến chất lượng + Xóa kế hoạch cải tiến chất lượng + Tìm kiếm kế hoạch cải tiến chất lượng + Xuất danh sách kế hoạch cải tiến chất lượng ra excel |
|
– Đăng ký đánh giá ngoài: Chức năng cho phép nhà trường gửi bản đăng kí đánh giá lên cho các đơn vị cấp trên. Đối với các cơ sở giáo dục thuộc sở sẽ được gửi trực tiếp lên sở giáo dục, các cở sở giáo dục còn lại thuộc quyền quản lý của phòng giáo dục sẽ được gửi lên cho phòng đó và được sự phê duyệt của phòng rồi mới gửi lên sở. | |
4 | Báo cáo: |
– Kết xuất quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá: Chức năng cho phép hệ thống xuất quyết định thành lập hội đồng tự đánh giá. Người dùng có thể xem và tải về tập tin | |
– Phụ lục 1: Kế hoạch tự đánh giá: Chức năng cho phép người dùng xuất bản kế hoạch tự đánh giá. Người dùng có thể xem và tải về tập tin | |
– Phụ lục 2, 3: Phiếu xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng: Chức năng cho phép người dùng xuất phiếu xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng. Người dùng có thể xem và tải về tập tin. | |
– Phụ lục 4: Bảng danh mục mã hóa minh chứng: Chức năng cho phép người dùng xuất phiếu xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng. Người dùng có thể xem và tải về tập tin. | |
– Phụ lục 5: Đánh giá các tiêu chí: Chức năng cho phép xuất bản đánh giá các tiêu chí. Người dùng có thể xem và tải về tập tin | |
– Phụ lục 6: Báo cáo tự đánh giá: Chức năng cho phép xuất bản một báo cáo tự đánh giá hoàn thiện, người dùng chỉ cần tải về và nộp lên cho cấp trên | |
– Kết xuất bản Kế hoạch cải tiến chất lượng: Chức năng cho phép xuất bản kế hoạch cải tiến chất lượng. Người dùng có thể xem và tải về tập tin | |
– Kết xuất công văn đăng ký đánh giá ngoài: Chức năng cho phép xuất bản công văn đăng ký đánh giá ngoài của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin. | |
– Báo cáo tổng hợp: Chức năng cho phép xuất bản một bản báo cáo tổng hợp nội dung tự đánh giá của trường. | |
– Nội dung lưu ý: Chức năng cho phép xuất bản các nội dung lưu ý trong quá trình tự đánh giá của nhà trường. | |
– Danh mục mã hóa minh chứng theo tiêu chí: Chức năng cho phép xuất bản danh mục mã hóa minh chứng theo từng tiêu chí của bộ tiêu chuẩn đánh giá. | |
5 | Thống kê: |
– Thống kê minh chứng đã sử dụng: Chức năng cho thống kê các minh chứng mà nhà trường đã sử dụng trong quá trình tự đánh giá | |
– Thống kê kết quả tự đánh giá: Chức năng cho phép người dùng thống kê kết quả tự đánh giá, mức độ đạt/không đạt của từng tiêu chí và cấp độ đạt chuẩn của nhà trường. | |
– Kiểm tra, rà soát các nội dung phân tích tiêu chí: Chức năng cho phép người kiểm tra, rà soát lại cá nội dung phân tích tiêu chí trong quá trình tự đánh giá | |
– Giấy chứng nhận trường đạt chuẩn: Cho phép lưu trữ lại các giấy chứng nhận trường đạt chuẩn của nhà trường. | |
II | CÁC NHÓM CHỨC NĂNG CHI TIẾT CỦA PHẦN MỀM CẤP PHÒNG |
1 | Hệ thống: |
– Quản lý kiểu người dùng: Chức năng này cho phép quản lý các kiểu người dùng được phân theo nhóm chức năng trong quá trình sử dụng hệ thống của phòng giáo dục.
+ Thêm mới kiểu người dùng + Chỉnh sửa thông tin kiểu người dùng + Xóa kiểu người dùng + Tìm kiếm kiểu người dùng |
|
– Quản lý chức vụ: Chức năng này cho phép quản lý các chức vụ có trong một đơn vị phòng giáo dục.
+ Thêm mới chức vụ + Chỉnh sửa thông tin chức vụ + Xóa chức vụ + Tìm kiếm chức vụ |
|
– Quản lý hồ sơ cán bộ: Chức năng này cho phép quản lý thông tin các cán trong phòng giáo dục. Giúp lưu trữ, tra cứu thông tin cán bộ một cách đầy đủ, chính xác.
+ Thêm mới hồ sơ cán bộ + Chỉnh sửa thông tin hồ sơ cán bộ + Xóa hồ sơ cán bộ + Tìm kiếm hồ sơ cán bộ + Xuất ra tập tin excel danh sách hồ sơ cán bộ |
|
– Quản lý tài khoản cán bộ: Chức năng này cho phép tạo tài khoản, và quản lý các tài khoản trong quá trình sử dụng hệ thống. Hỗ trợ các tài khoản trong quá trình kích hoạt sử dụng cũng như cấp lại mật khẩu trong tường hợp đánh mất mật khẩu.
+ Thêm mới tài khoản cán bộ + Chỉnh sửa thông tin tài khoản cán + Xóa tài khoản cán bộ + Tìm kiếm tài khoản cán bộ + Xuất ra tập tin excel danh sách hồ sơ cán bộ |
|
– Quản lý cơ sở giáo dục: Chức năng cho phép quản lý thông tin, tài khoản các cơ sở giáo dục trực thuộc phòng giáo dục. Quản lý thông tin đăng nhập, việc kích hoạt tài khoản và cấp phát mật khẩu khi cần thiết.
+ Thêm mới cơ sở giáo dục + Chỉnh sửa thông tin cơ sở giáo dục + Xóa cơ sở giáo dục + Tìm kiếm cơ sở giáo dục + Xuất ra tập tin excel danh sách cơ sở giáo dục |
|
– Cơ sở giáo dục đạt chuẩn: Chức năng cho phép quản lý danh sách cơ sở giáo dục đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia của các cơ sở giáo dục trực thuộc phòng
+ Thêm mới cơ sở giáo dục đạt chuẩn + Chỉnh sửa thông tin cơ sở giáo dục đạt chuẩn + Xóa cơ sở giáo dục đạt chuẩn + Tìm kiếm cơ sở giáo dục đạt chuẩn + Xuất ra tập tin excel danh sách cơ sở giáo dục đạt chuẩn |
|
– Quản lý tài liệu tham khảo: Chức năng này cho phép phòng giáo dục xem các tài liệu, văn bản với mục đích tham khảo được cung cấp bởi Sở giáo dục. | |
– Quản lý đăng ký đánh giá ngoài: Chức năng cho phép phòng giáo dục quản lý đăng kí đánh giá ngoài của các cơ sở giáo dục trực thuộc. Tại đây phòng giáo dục có quyền phê duyệt, không phê duyệt hoặc cho phép nhà trường thu hồi dữ liệu tự đánh giá trong quá trình xảy ra sai sót | |
– Lịch sử hệ thống: Chức năng lưu trữ lại lịch sử hoạt động của tất cả các tài khoản thuộc phòng và trường. Giúp nâng cao hiệu quả trong quá trình quản lý dữ liệu và quản lý được công việc của các thành viên tham gia tự đánh giá.
+ Tìm kiếm lịch sử hệ thống + Xuất ra tập tin excel danh sách lịch sử hệ thống |
|
2 | Cơ sở dữ liệu nhà trường: |
– Thông tin chung đơn vị: Chức năng này cho phép xem các thông tin liên lạc của đơn vị trường đăng kí đánh giá ngoài. | |
– Thông tin chung về lớp học: Chức năng cho phép xem thông tin số lượng lớp học và tổng số học sinh của từng khối trong 5 năm gần nhất của trường đăng kí đánh giá ngoài. | |
– Thông tin chung về phòng học: Chức năng cho phép xem số lượng các phòng học, phòng chức năng của trường đăng kí đánh giá ngoài trong 5 năm gần nhất. | |
– Thông tin chung về học sinh: Chức năng cho phép xem thông tin số lượng học sinh theo các tiêu chí của trường đăng kí đánh giá ngoài trong 5 năm gần nhất. | |
– Thông tin chung về cán bộ giáo viên hiện tại: Chức năng cho phép xem thông tin số lượng giáo viên năm hiện tại của trường đăng kí đánh giá ngoài | |
– Thông tin chung về giáo viên các năm: Chức năng xem thông tin số lượng giáo viên theo các tiêu chí của trường đăng kí đánh giá ngoài trong 5 năm gần nhất. | |
– Kết quả giáo dục: Chức năng xem thông tin kết quả giáo dục của trường đăng kí đánh giá ngoài trong 5 năm gần nhất | |
3 | Thông tin tự đánh giá: |
– Khai báo danh mục từ viết tắt: Chức năng cho phép xem danh mục từ viết tắt được sử dụng trong quá trình xuất báo cáo tự đánh giá của trường | |
– Thông tin lập quyết định Tự đánh giá: Chức năng cho phép xem thông tin quyết định tự đánh giá của trường đăng kí đánh giá ngoài | |
– Thông tin lập kế hoạch Tự đánh giá: Chức năng cho phép xem thông tin kế hoạch tự đánh giá của trường. | |
– Kế hoạch thực hiện: Chức năng cho phép xem kế hoạch thực hiện của trường | |
– Danh sách hội đồng Tự đánh giá: Chức năng cho phép xem hội đồng tự đánh giá của trường | |
– Nhóm công tác: Chức năng cho phép xem các nhóm công tác được phân chia trong quá trình tự đánh giá của trường | |
– Danh sách cán bộ hội đồng đánh giá: Chức năng này cho phép xem phân chia cán bộ thuộc hội đồng đánh giá vào các nhóm công tác của nhà trường | |
– Phân công Tự đánh giá của trường: Chức năng cho phép xem các nhóm công tác đảm nhận các tiêu chuẩn, tiêu chí được phân chia của nhà trường | |
– Các nguồn lực huy động: Chức năng cho phép xem danh sách nguồn lực huy động của nhà trường trong quá trình thu thập minh chứng | |
– Kế hoạch minh chứng: Chức năng cho phép xem kế hoạch minh chứng của nhà trường | |
– Phân tích tiêu chí tìm minh chứng: Chức năng cho phép xem nhà trường phân tích các nội hàm của tiêu chí. | |
– Tự đánh giá tiêu chuẩn – tiêu chí: Chức năng cho phép xem nhà trường tự đánh giá các nội dung của tiêu chuẩn, tiêu chí và tính được cấp độ đạt chuẩn kiểm định của nhà trường | |
– Kế hoạch cải tiến chất lượng: Chức năng cho phép xem kế hoạch cải tiến chất lượng của nhà trường, giúp nắm bắt được tình hình cải cải tiến chất lượng của trường. | |
4 | Báo cáo tự đánh giá |
– Kết xuất Quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá: Chức năng cho phép hệ thống xuất quyết định thành lập hội đồng tự đánh giá của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin. | |
– Phụ lục 1: Kế hoạch tự đánh giá: Chức năng cho phép người dùng xuất bản kế hoạch tự đánh giá của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin | |
– Phụ lục 2,3: Phiếu xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng: Chức năng cho phép người dùng xuất phiếu xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin. | |
– Phụ lục 4: Bảng danh mục mã hóa minh chứng: Chức năng cho phép xuất bảng danh mục mã hóa minh chứng của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin | |
– Phụ lục 5: Đánh giá các tiêu chí: Chức năng cho phép xuất bản đánh giá các tiêu chí của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin | |
– Phụ lục 6: Báo cáo tự đánh giá: Chức năng cho phép xuất bản một báo cáo tự đánh giá hoàn thiện của trường. | |
– Kết xuất bản kế hoạch cải tiến chất lượng: Chức năng cho phép xuất bản kế hoạch cải tiến chất lượng của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin. | |
– Kết xuất công văn đăng ký đánh giá ngoài: Chức năng cho phép xuất bản công văn đăng ký đánh giá ngoài của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin. | |
– Báo cáo tổng hợp: Chức năng cho phép xuất bản một bản báo cáo tổng hợp nội dung tự đánh giá của trường. | |
– Danh mục mã hóa minh chứng theo tiêu chí: Chức năng cho phép xuất bản danh mục mã hóa minh chứng theo từng tiêu chí của bộ tiêu chuẩn đánh giá | |
5 | Báo cáo đánh giá ngoài: |
– Kết xuất công văn đăng ký Kiểm định chất lượng giáo dục và Chuẩn quốc gia: Chức năng cho phép hệ thống xuất công văn đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia của các trường trực thuộc phòng có đăng kí đánh giá ngoài. | |
6 | Thống kê: |
– Tình hình tự đánh giá của cơ sở giáo dục: Chức năng cho phép thống kê được công tác kiểm định chất lượng giáo dục của các đơn vị trực thuộc | |
– Kết quả công tác kiểm định chất lượng giáo dục: Chức năng cho phép thống kê được số lượng, tỉ lệ trường hoàn thành tự đánh giá, đánh giá ngoài và kết quả đạt chuẩn đánh giá | |
– Tỷ lệ trường đạt chuẩn qua các năm: Chức năng cho phép thống kê được số lượng trường đạt chuẩn qua các năm của phòng giáo dục kèm biểu đồ thể hiện một cách trực quan giúp dễ dàng quản lý số trường đạt chuẩn và tỷ lệ đạt chuẩn giữa các bậc giáo dục. | |
– Tỷ lệ trường đăng kí đánh giá ngoài: Chức năng thống kê số trường đăng ký đánh giá ngoài theo bậc giáo dục theo từng năm và có thể so sánh được giữa các năm với nhau. Hệ thống kèm biểu đồ thể hiện một cách trực quan số liệu và tỷ lệ đăng ký đánh giá ngoài giữa các bậc giáo dục trong phòng giáo dục. | |
– Tỷ lệ đạt tiêu chuẩn đánh giá ngoài: Chức năng cho phép thống kê tỷ lệ trường đạt theo từng tiêu chuẩn đánh giá và có thể so sánh dữ liệu giữa các năm. | |
– Tỷ lệ đạt theo tiêu chí: Chức năng cho phép thống kê tỷ lệ trường đạt theo từng tiêu chí đánh giá và có thể so sánh dữ liệu giữa các năm | |
– Cơ sở vật chất: Thống kê số lượng trường có trong phòng giáo dục | |
III | CÁC NHÓM CHỨC NĂNG CHI TIẾT CỦA PHẦN MỀM CẤP SỞ |
1 | Hệ thống: |
– Quản lý năm làm việc: Chức năng cho phép quản lý niên khóa của toàn hệ thống
+ Thêm mới năm làm việc + Chỉnh sửa thông tin năm làm việc + Xóa năm làm việc + Xuất danh sách năm làm việc ra excel |
|
– Quản lý kiểu người dùng: Chức năng này cho phép quản lý các kiểu người dùng được phân theo nhóm chức năng trong quá trình sử dụng hệ thống của sở giáo dục
+ Thêm mới kiểu người dùng + Chỉnh sửa thông tin kiểu người dùng + Xóa kiểu người dùng + Tìm kiếm kiểu người dùng |
|
– Quản lý chức vụ: Chức năng này cho phép quản lý các chức vụ có trong một đơn vị sở giáo dục
+ Thêm mới chức vụ + Chỉnh sửa thông tin chức vụ + Xóa chức vụ + Tìm kiếm chức vụ |
|
– Quản lý hồ sơ cán bộ: Chức năng này cho phép quản lý thông tin các cán trong phòng giáo dục. Giúp lưu trữ, tra cứu thông tin cán bộ một cách đầy đủ, chính xác.
+ Thêm mới hồ sơ cán bộ + Chỉnh sửa thông tin hồ sơ cán bộ + Xóa hồ sơ cán bộ + Tìm kiếm hồ sơ cán bộ + Xuất ra tập tin excel danh sách hồ sơ cán bộ |
|
– Quản lý tài khoản cán bộ: Chức năng này cho phép tạo tài khoản, và quản lý các tài khoản trong quá trình sử dụng hệ thống. Hỗ trợ các tài khoản trong quá trình kích hoạt sử dụng cũng như cấp lại mật khẩu trong tường hợp đánh mất mật khẩu
+ Thêm mới tài khoản cán bộ + Chỉnh sửa thông tin tài khoản cán bộ + Xóa tài khoản cán bộ + Tìm kiếm tài khoản cán bộ + Xuất ra tập tin excel danh sách hồ sơ cán bộ |
|
– Quản lý Phòng giáo dục: Chức năng cho phép quản lý thông tin, tài khoản các phòng giáo dục trực thuộc sở giáo dục. Quản lý thông tin đăng nhập, việc kích hoạt tài khoản và cấp phát mật khẩu khi cần thiết
+ Thêm mới phòng giáo dục + Chỉnh sửa thông tin phòng giáo dục + Xóa phòng giáo dục + Tìm kiếm phòng giáo dục + Xuất ra tập tin excel danh sách phòng giáo dục |
|
– Quản lý Cơ sở giáo dục: Chức năng cho phép quản lý thông tin, tài khoản các cơ sở giáo dục trực thuộc sở giáo dục. Quản lý thông tin đăng nhập, việc kích hoạt tài khoản và cấp phát mật khẩu khi cần thiết
+ Thêm mới cơ sở giáo dục + Chỉnh sửa thông tin cơ sở giáo dục + Xóa cơ sở giáo dục + Tìm kiếm cơ sở giáo dục + Xuất ra tập tin excel danh sách cơ sở giáo dục |
|
– Bộ tiêu chuẩn đánh giá: Chức năng cho phép quản lý danh sách bộ tiêu chuẩn đánh giá của các cấp học theo các năm và thông tư của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
+ Thêm mới bộ tiêu chuẩn đánh giá + Chỉnh sửa thông tin bộ tiêu chuẩn + Xóa bộ tiêu chuẩn đánh giá + Tìm kiếm bộ tiêu chuẩn + Xuất ra tập tin excel danh sách bộ tiêu chuẩn |
|
– Tiêu chuẩn đánh giá: Chức năng cho phép quản lý danh sách tiêu chuẩn đánh giá theo bộ tiêu chuẩn.
+ Thêm mới tiêu chuẩn đánh giá + Chỉnh sửa thông tin tiêu chuẩn + Xóa tiêu chuẩn đánh giá + Tìm kiếm tiêu chuẩn |
|
– Tiêu chí đánh giá: Chức năng cho phép quản lý danh sách tiêu chí đánh giá theo tiêu chuẩn
+ Thêm mới tiêu chí đánh giá + Chỉnh sửa thông tin tiêu chí + Xóa tiêu chí đánh giá + Tìm kiếm tiêu chí |
|
– Quản lý tài liệu tham khảo: Chức năng này cho phép Sở Giáo dục xem các tài liệu, văn bản của tại đơn vị.
– Cho phép Phòng Giáo dục và các trường xem tài liệu, văn bản với mục đích tham khảo được cung cấp bởi Sở giáo dục. + Thêm mới tài liệu tham khảo + Chỉnh sửa thông tin tài liệu tham khảo + Xóa tài liệu tham khảo |
|
– Quản lý đăng ký đánh giá ngoài: Chức năng cho phép sở giáo dục quản lý đăng kí đánh giá ngoài của các cơ sở giáo dục trực thuộc. Tại đây sở giáo dục có quyền phê duyệt, không phê duyệt hoặc cho phép nhà trường thu hồi dữ liệu tự đánh giá trong quá trình xảy ra sai sót. | |
– Cơ sở giáo dục đạt chuẩn: Chức năng cho phép quản lý danh sách cơ sở giáo dục đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia.
+ Thêm mới cơ sở giáo dục đạt chuẩn + Chỉnh sửa thông tin cơ sở giáo dục đạt chuẩn + Xóa cơ sở giáo dục đạt chuẩn + Tìm kiếm cơ sở giáo dục đạt chuẩn + Xuất ra tập tin excel danh sách cơ sở giáo dục đạt chuẩn |
|
– Thiết lập thông tin tự đánh giá: Chức năng cho phép sở giáo dục thiết lập thời gian đóng/mở cơ sở giáo dục nhập dữ liệu đánh giá của các năm cũ và thông tin đạt chuẩn quốc gia | |
– Lịch sử hệ thống: Chức năng lưu trữ lại lịch sử hoạt động của tất cả các tài khoản Sở, Phòng và trường.
– Giúp nâng cao hiệu quả trong quá trình quản lý dữ liệu và quản lý được công việc của các thành viên tham gia tự đánh giá. + Tìm kiếm lịch sử hệ thống + Xuất ra tập tin excel danh sách lịch sử hệ thống |
|
2 | Cơ sở dữ liệu nhà trường: |
– Thông tin chung đơn vị: Chức năng này cho phép xem các thông tin liên lạc của đơn vị trường đăng kí đánh giá ngoài. | |
– Thông tin chung về lớp học: Chức năng cho phép xem thông tin số lượng lớp học và tổng số học sinh của từng khối trong 5 năm gần nhất của trường đăng kí đánh giá ngoài. | |
– Thông tin chung về phòng học: Chức năng cho phép xem số lượng các phòng học, phòng chức năng của trường đăng kí đánh giá ngoài trong 5 năm gần nhất | |
– Thông tin chung về học sinh: Chức năng cho phép xem thông tin số lượng học sinh theo các tiêu chí của trường đăng kí đánh giá ngoài trong 5 năm gần nhất. | |
– Thông tin chung về cán bộ giáo viên hiện tại: Chức năng cho phép xem thông tin số lượng giáo viên năm hiện tại của trường đăng kí đánh giá ngoài. | |
– Thông tin chung về giáo viên các năm: Chức năng xem thông tin số lượng giáo viên theo các tiêu chí của trường đăng kí đánh giá ngoài trong 5 năm gần nhất. | |
– Kết quả giáo dục: Chức năng xem thông tin kết quả giáo dục của trường đăng kí đánh giá ngoài trong 5 năm gần nhất | |
3 | Thông tin tự đánh giá |
– Khai báo danh mục từ viết tắt: Chức năng cho phép xem danh mục từ viết tắt được sử dụng trong quá trình xuất báo cáo tự đánh giá của trường | |
– Thông tin lập quyết định Tự đánh giá: Chức năng cho phép xem thông tin quyết định tự đánh giá của trường đăng kí đánh giá ngoài | |
– Thông tin lập kế hoạch Tự đánh giá: Chức năng cho phép xem thông tin kế hoạch tự đánh giá của trường. | |
– Kế hoạch thực hiện: Chức năng cho phép xem kế hoạch thực hiện của trường | |
– Danh sách hội đồng Tự đánh giá: Chức năng cho phép xem hội đồng tự đánh giá của trường | |
– Nhóm công tác: Chức năng cho phép xem các nhóm công tác được phân chia trong quá trình tự đánh giá của trường. | |
– Danh sách cán bộ hội đồng đánh giá: Chức năng này cho phép xem phân chia cán bộ thuộc hội đồng đánh giá vào các nhóm công tác của nhà trường. | |
– Phân công Tự đánh giá của trường: Chức năng cho phép xem các nhóm công tác đảm nhận các tiêu chuẩn, tiêu chí được phân chia của nhà trường | |
– Các nguồn lực huy động: Chức năng cho phép xem danh sách nguồn lực huy động của nhà trường trong quá trình thu thập minh chứng | |
– Kế hoạch minh chứng: Chức năng cho phép xem kế hoạch minh chứng của nhà trường | |
– Phân tích tiêu chí tìm minh chứng: Chức năng cho phép xem nhà trường phân tích các nội hàm của tiêu chí. | |
– Tự đánh giá tiêu chuẩn – tiêu chí: Chức năng cho phép xem nhà trường tự đánh giá các nội dung của tiêu chuẩn, tiêu chí và tính được cấp độ đạt chuẩn kiểm định của nhà trường. | |
– Kế hoạch cải tiến chất lượng: Chức năng cho phép xem kế hoạch cải tiến chất lượng của nhà trường, giúp nắm bắt được tình hình cải cải tiến chất lượng của trường. | |
4 | Đánh giá ngoài: |
– Cập nhật gợi ý báo cáo sơ bộ: Chức năng cho phép quản lý gợi ý báo cáo sơ bộ. | |
– Cập nhật gợi ý kết quả nghiên cứu hồ sơ: Chức năng cho phép quản lý gợi ý kết quả nghiên cứu hồ sơ. | |
– Cập nhật gợi ý đánh giá ngoài: Chức năng cho phép quản lý gợi ý đánh giá ngoài | |
– Quản lý Đoàn đánh giá ngoài: Chức năng cho phép quản lý danh sách đoàn đánh giá ngoài của sở theo từng niên khóa.
+ Thêm mới đoàn đánh giá + Chỉnh sửa đoàn đánh giá ngoài + Xóa đoàn đánh giá ngoài + Tìm kiếm tiêu chí cho phép lọc danh sách đoàn đánh giá ngoài theo tên. |
|
– Phân công đánh giá ngoài: Chức năng cho phép phân công từng cán bộ thuộc đoàn đánh giá cho trường và đảm nhận các tiêu chí được giao. Giúp dễ dàng quản lý trong công việc đánh giá ngoài.
+ Thêm mới phân công đánh giá ngoài + Chỉnh sửa phân công đánh giá ngoài + Xóa phân công đánh giá ngoài + Tìm kiếm tiêu chí cho phép lọc danh sách phân công đánh giá ngoài theo tên hội đồng, cán bộ, trường đánh giá. |
|
– Tập huấn đánh giá ngoài: Chức năng cho phép quản lý danh sách tập huấn và cán bộ tập huấn đánh giá ngoài do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo tổ chức
+ Thêm mới tập huấn đánh giá ngoài + Chỉnh sửa thông tin tập huấn đánh giá ngoài + Xóa tập huấn đánh giá khi muốn xóa một hoặc nhiều tập huấn đánh giá ngoài khi không còn sử dụng trên hệ thống. + Tìm kiếm tiêu chí cho phép lọc danh sách tập huấn đánh giá ngoài theo tên, nội dung. |
|
– Chỉ tiêu và danh sách chỉ tiêu công tác Kiểm định chất lượng giáo dục: Chức năng cho phép quản lý chỉ tiêu và kết quả chỉ tiêu hằng năm sở. | |
– Quản lý danh mục từ viết tắt: Chức năng quản lý danh mục từ viết tắt phục vụ trong quá trình đánh giá ngoài cho trường.
+ Thêm mới từ viết tắt + Chỉnh sửa thông tin từ viết tắt + Xóa từ viết tắt + Tìm kiếm từ viết tắt + Xuất danh mục từ viết tắt ra excel |
|
– Quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài: Chức năng cho phép lưu trữ thông tin quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài | |
– Thông tin kiểm tra hồ sơ đánh giá ngoài: Chức năng cho phép lưu trữ thông tin kiểm tra hồ sơ đánh giá ngoài. | |
– Thông tin chấp nhận đánh giá ngoài: Chức năng cho phép lưu trữ thông tin chấp nhận đánh giá ngoài. | |
– Thông tin lập báo cáo kết quả khảo sát chính thức: Chức năng cho phép lưu trữ thông tin lập báo cáo khảo sát chính thức | |
– Thông tin lập báo cáo sơ bộ: Chức năng cho phép lưu trữ thông tin lập báo cáo sơ bộ. | |
– Thông tin lập kế hoạch đánh giá ngoài: Chức năng cho phép lưu trữ thông tin lập kế hoạch đánh giá ngoài. | |
– Kết quả nghiên cứu hồ sơ: Chức năng cho phép lưu trữ thông tin kết quả nghiên cứu hồ sơ. | |
– Đánh giá tiêu chuẩn, tiêu chí, đánh giá chung: Chức năng quản lý nội dung đánh giá tiêu chuẩn tiêu chí của trường. Đánh giá đạt/không đạt các tiêu chuẩn tiêu chí và kết luận mức đạt chuẩn đánh giá của trường | |
– Giấy chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục: Chức năng cho phép in ra mẫu giấy đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục. | |
5 | Báo cáo chung: |
– Kết xuất báo cáo kết quả công tác kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn: Chức năng cho phép hệ thống xuất báo cáo kết quả công tác kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia. | |
– Kết xuất thông tin trường đạt chuẩn quốc gia: cho phép xuất báo cáo trường đạt chuẩn quốc gia theo cấp học. | |
6 | Báo cáo tự đánh giá: |
– Kết xuất Quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá: Chức năng cho phép hệ thống xuất quyết định thành lập hội đồng tự đánh giá của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin | |
– Phụ lục 1: Kế hoạch tự đánh giá: Chức năng cho phép người dùng xuất bản kế hoạch tự đánh giá của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin | |
– Phụ lục 2,3: Phiếu xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng: Chức năng cho phép người dùng xuất phiếu xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin. | |
– Phụ lục 4: Bảng danh mục mã hóa minh chứng: Chức năng cho phép xuất bảng danh mục mã hóa minh chứng của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin. | |
– Phụ lục 5: Đánh giá các tiêu chí: Chức năng cho phép xuất bản đánh giá các tiêu chí của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin. | |
– Phụ lục 6: Báo cáo tự đánh giá: Chức năng cho phép xuất bản một báo cáo tự đánh giá hoàn thiện của trường | |
– Kết xuất bản kế hoạch cải tiến chất lượng: Chức năng cho phép xuất bản kế hoạch cải tiến chất lượng của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin. | |
– Kết xuất công văn đăng ký đánh giá ngoài: Chức năng cho phép xuất bản công văn đăng ký đánh giá ngoài của trường. Người dùng có thể xem và tải về tập tin. | |
– Báo cáo tổng hợp: Chức năng cho phép xuất bản một bản báo cáo tổng hợp nội dung tự đánh giá của trường | |
– Nội dung lưu ý: Chức năng cho phép xuất bản các nội dung lưu ý trong quá trình tự đánh giá của nhà trường. | |
– Danh mục mã hóa minh chứng theo tiêu chí: Chức năng cho phép xuất bản danh mục mã hóa ming chứng theo từng tiêu chí của bộ tiêu chuẩn đánh giá. | |
7 | Báo cáo đánh giá ngoài: |
– Kết xuất quyết định thành lập đoàn Đánh giá ngoài: Chức năng cho phép xuất quyết định thành lập đoàn Đánh giá ngoài. Người dùng có thể xem hoặc tải về. | |
– Phụ lục 7: Kế hoạch làm việc đoàn Đánh giá ngoài: Chức năng cho phép xuất kế hoạch làm việc đoàn đánh giá ngoài. Người dùng có thể xem hoặc tải về. | |
– Phụ lục 8: Báo cáo sơ bộ: Chức năng này cho phép xuất báo cáo sơ bộ. | |
– Phụ lục 9: Phiếu đăng kí đánh giá tiêu chí: Chức năng này cho phép xuất phiếu đăng kí đánh giá tiêu chuẩn tiêu chí. Người dùng có thể xem hoặc tải về. | |
– Phụ lục 10: Báo cáo kết quả nghiên cứu hồ sơ: Chức năng cho phép người dùng xuất báo cáo kết quả nghiên cứu hồ sơ. | |
– Phụ lục 11: Biên bản khảo sát sơ bộ: Chức năng này cho phép xuất biển bản khảo sát sơ bộ. | |
– Phụ lục 12: Báo cáo kết quả khảo sát chính thức: Chức năng này cho phép xuất báo cáo kết quả khảo sát chính thức. Người dùng có thể xem hoặc tải về | |
– Phụ lục 13: Báo cáo đánh giá ngoài: Chức năng này cho phép xuất báo cáo đánh giá ngoài. Người dùng có thể xem hoặc tải về | |
– Kết xuất phiếu nhận xét tiêu chí: Chức năng này cho phép xuất phiếu nhận xét tiêu chí trong quá trình đánh giá ngoài. | |
– Kết xuất công văn kết quả kiểm tra hồ sơ đánh giá ngoài: Chức năng cho phép xuất công văn kết quả nghiên cứu hồ sơ đáng giá ngoài. Giúp người dùng có thể xem một cách trực quan và có thể tải về để lưu trữ khi cần thiết. | |
– Kết xuất công văn chấp nhận đánh giá ngoài: Chức năng cho phép xuất công văn chấp nhận đánh giá ngoài | |
8 | Thống kê: |
Tình hình tự đánh giá của cơ sở giáo dục: cho phép quản lý công tác tự đánh giá của cơ sở giáo dục | |
– Kết quả công tác kiểm định chất lượng giáo dục: cho thống kê số lượng, tỉ lệ trường hoàn thành tự đánh giá, đánh giá ngoài và kết quả đánh giá ngoài. | |
– Cơ sở giáo dục đạt chuẩn: cho phép thống kê tỉ lệ cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp học. | |
– Thống kê diện tích đất trường: cho phép thống kê diện tích đất trường, khuôn viên, sân chơi bãi tập, tỉ lệ sử dụng… của các cơ sở giáo dục. | |
– Tổng quan kết quả tự đánh giá: Chức năng cho phép thông kê tổng quan tỷ lệ các đơn vị tham gia tự đánh giá, tỷ lệ kết quả tự đánh giá của các bậc giáo dục theo từng năm. Hệ thống thể hiện dưới dạng biểu đồ một cách trực quan, giúp sở giáo dục có thể quản lý được tình hình đánh giá của các trường trực thuộc. | |
Thống kê kết quả tự đánh giá: Chức năng cho phép thống kê kết quả đạt, không đạt theo từng đơn vị theo bậc giáo dục và kết quả đạt/không đạt theo từng tiêu chí đối với cả trường đã hoàn thành tự đánh giá | |
– Tỷ lệ trường đạt chuẩn qua các năm: Chức năng cho phép thống kê được số lượng trường đạt chuẩn qua các năm của phòng giáo dục kèm biểu đồ thể hiện một cách trực quan giúp dễ dàng quản lý số trường đạt chuẩn và tỷ lệ đạt chuẩn giữa các bậc giáo dục. | |
– Tỷ lệ trường đăng kí đánh giá ngoài: Chức năng thống kê số trường đăng ký đánh giá ngoài theo bậc giáo dục theo từng năm và có thể so sánh được giữa các năm với nhau. Hệ thống kèm biểu đồ thể hiện một cách trực quan số liệu và tỷ lệ đăng ký đánh giá ngoài giữa các bậc giáo dục trong phòng giáo dục. | |
– Tỷ lệ đạt tiêu chuẩn đánh giá ngoài: Chức năng cho phép thống kê tỷ lệ trường đạt theo từng tiêu chuẩn đánh giá và có thể so sánh dữ liệu giữa cá năm. | |
– Tỷ lệ đạt theo tiêu chí: Chức năng cho phép thống kê tỷ lệ trường đạt theo từng tiêu chí đánh giá và có thể so sánh dữ liệu giữa cá năm. | |
– Cơ sở vật chất: Thống kê số lượng trường có trong phòng giáo dục |
Tags: cong ty tnhh cong nghe du lieu datatech, datatech, kiem thu phan mem, kiem thu phan mem chuyen nghiep, phan mem giao duc